[contact-form-7 404 "Not Found"]
GIỚI THIỆU
Thế nào là dịch vụ Chuyển phát thường ?
Dịch vụ Chuyển phát thường là dịch vụ Chuyển phát thường bưu phẩm, gói hàng, mẫu hàng đến với người nhận nhanh mà lại có giá cước tiết kiệm – đảm bảo an toàn.
Làm thế nào để gửi Chuyển phát thường?
Khi có nhu cầu cần sử dụng dịch vụ gửi Chuyển phát thường Quý khách có thể mang đến An Tín Phát theo địa chỉ trong website nay hoặc gọi trực tiếp số Hotline 0823.318.318 thông báo nhân viên đến nhà lấy ở HCM cho Quý khách.
Với dịch vụ chuyên nghiệp, nhanh chóng và uy tín, An Tín Phát Express đã và đang là đơn vị cung cấp dịch vụ gửi Chuyển phát thường tin cậy của hàng trăm khách hàng trên khắp 63 tỉnh thành Việt Nam. Đến với An Tín Phát Express, sự hài lòng của khách hàng là mục tiêu hàng đầu của chúng tôi!
BẠN ĐANG CẦN DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT THƯỜNG ?


Bạn đang tìm kiếm một đơn vị gửi Chuyển phát thườngđi các tỉnh?


Bạn muốn biết những cam kết từ chúng tôi đối với bạn cho dịch vụ Chuyển phát thường?


Bạn muốn biết chi phí gửi Chuyển phát thường uy tín nhất ?


Bạn muốn biết thời gian gửi Chuyển phát thường như thế nào?
TẠI SAO LỰA CHỌN DỊCH VỤ GỬI CHUYỂN PHÁT THƯỜNG TẠI AN TÍN PHÁT?
GIỚI THIỆU VỀ AN TIN PHAT EXPRESS
Là một trong những công ty chuyển phát nhanh hàng đầu tại Việt Nam. An Tín Phát Express luôn mang đến khách hàng dịch vụ chuyển phát nhanh trong nước và quốc tế uy tín, chất lượng với giá thành hợp lý nhất.
CAM KẾT CỦA AN TIN PHAT EXPRESS
Luôn đúng giờ và đúng địa điểm
Ngay khi nhận được hàng từ Quý khách hàng, An Tín Phát sẽ tiến hành làm các thủ tục liên quan như:
- Đóng gói hàng gửi ( với dịch vụ quốc tế )
- Làm nhãn hiệu cho thực phẩm nếu chưa có nhãn ( với dịch vụ quốc tế ).
- Khai báo hải quan và làm FDA ( đăng ký thực phẩm vào Mỹ, Canada và một số nước có yêu cầu )
- Xuất hàng gửi hãng theo dịch vụ Quý khách chọn
- Phân chia tuyến, vùng phát hàng , trung chuyển đến trạm phát hàng ( với dịch vụ trong nước)
Hàng hóa của bạn luôn được an toàn
An Tín Phát Express tư vấn cách đóng gói cẩn thận hàng gửi nhằm giảm thiểu tối đa các rủi ro có thể xảy ra trên đường vận chuyển.
Bồi thường khi rủi ro xảy ra
Khách hàng sẽ được bồi thường theo giá trị khai báo với hải quan khi gửi hàng nếu xảy ra :
- Mất nguyên kiện hàng/ lô hàng
QUY TRÌNH GỬI CHUYỂN PHÁT THƯỜNG


NHẬN THÔNG TIN TỪ KHÁCH HÀNG
Tư vấn dịch vụ, báo giá, chốt thông tin và nhận hàng từ khách hàng
ĐÓNG GÓI – LÀM THỦ TỤC
Sau khi lấy hàng – nhân viên kiểm tra, dán nhãn hiệu, khai Invoice – làm thủ tục liên quan xuất hàng ( dịch vụ quốc tế)
Phân chia tuyến, phân vùng phục vụ ( dịch vụ trong nước)
TRUNG CHUYỂN – KẾT NỐI
Hoàn tất các thủ tục – vận chuyển và theo dõi tracking thông tin tình trạng đơn hàng
GIAO HÀNG
Khi hoàn tất các thủ tục hải quan nhân viên TNT sẽ giao hàng đến nhà người nhận theo thời gian đã thỏa thuận ( với dịch vụ quốc tế)
Nhân viên, đối tác của An Tín Phát sẽ giao hàng đến người nhận và hoàn tất thủ tục , hoàn trả các chứng từ liên quan đến lô hàng gửi ( với dịch vụ trong nước).
BẢNG GIÁ VẬN CHUYỂN
I. BẢNG GIÁ CƯỚC CHUYỂN PHÁT NHANH TRONG NƯỚC
BẢNG GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH
Đơn vị tiền tệ: Vnd. Bảng giá áp dụng từ ngày 10/04/2019 đến khi có cập nhật mới
Trọng lượng | Hồ Chí Minh | Vùng I | Vùng II | Vùng III | Vùng IV | Đà Nẵng | Hà Nội |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Đến 50gr | 10.000 | 11.000 | 12.000 | 13.000 | 14.000 | 12.000 | 13.000 |
50gr - 100gr | 11.000 | 13.000 | 15.000 | 16.000 | 18.000 | 16.000 | 17.000 |
100gr - 250gr | 12.000 | 18.000 | 20.000 | 25.000 | 27.000 | 24.000 | 26.000 |
250gr - 500gr | 15.000 | 25.000 | 29.000 | 33.000 | 36.000 | 32.000 | 34.000 |
500gr - 1000gr | 18.000 | 36.000 | 40.000 | 48.000 | 53.000 | 47.000 | 49.000 |
1000gr - 1500gr | 22.000 | 44.000 | 48.000 | 61.000 | 66.000 | 60.000 | 63.000 |
1500gr - 2000gr | 26.000 | 53.000 | 59.000 | 74.000 | 81.000 | 72.000 | 77.000 |
+500gr | 2.300 | 3.500 | 6.000 | 11.000 | 14.000 | 12.000 | 13.000 |
Thời gian | 4-12h | 8-18h | 12-24h | 12-24h | 18-48h | 12-24h | 12-24h |
VÙNG TRẢ HÀNG TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÁCH TỈNH
VÙNG I | Gồm 3 tỉnh: Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu, Đồng Nai |
VÙNG II | Gồm 7 tỉnh: An Giang, Bình Phước, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Thuận, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Ninh Thuận, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long. |
VÙNG III | Gồm 13 tỉnh: Lâm Đồng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, , Kon Tum, Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định,Thừa Thiên - Huế, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi. |
VÙNG IV | Gồm 27 tỉnh: Bắc Cạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Hòa Bình, Lào Cai, Lai Châu, Lạng Sơn, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc, Yên Bái. |
LƯU Ý
- Hàng nhẹ là hàng có khối lượng dưới 200kg/1m3( tương đương trên 5000cm3/kg ) Thì tính quy đổi theo khối lượng quy đổi: Khối lượng quy đổi (kg) = Chiều dài x Chiều rộng x Chiều cao(cm3)/5000(cm3/kg) |
Phụ phí vùng sâu, vùng xa: Thu thêm 30% cước chính |
Phụ phí hàng chất lỏng: Thu thêm 30% cước chính |
Kiện hàng nặng trên 150kg:Cước chính + thỏa thuận xe nâng, xe cẩu hàng |
Bảng giá chưa bao gồm: 10% thuế giá trị gia tăng (Vat) |
II. BẢNG GIÁ CƯỚC GIAO HÀNG THU HỘ TIỀN COD
DỊCH VỤ GIAO NGÀY HÔM SAU TỪ NGÀY GỬI ( KHÔNG TÍNH NGÀY NGHỈ )
Đơn vị tiền tệ: Vnd. Bảng giá áp dụng từ ngày 10/04/2019 đến khi có cập nhật mới
Trọng lượng | Hồ Chí Minh | Vùng I | Vùng II | Vùng III | Vùng IV | Đà Nẵng | Hà Nội |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Đến 500gr | 25.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 |
+500gr | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 20.000 | 15.000 | 15.000 |
Thời gian | 4-12h | 8-18h | 12-24h | 12-24h | 18-48h | 12-24h | 12-24h |
DỊCH VỤ GIAO TIẾT KIỆM KHÔNG TÍNH NGÀY NGHỈ
Đơn vị tiền tệ: Vnd. Bảng giá áp dụng từ ngày 10/04/2019 đến khi có cập nhật mới
Trọng lượng | Hồ Chí Minh | Vùng I | Vùng II | Vùng III | Vùng IV | Đà Nẵng | Hà Nội |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Đến 500gr | 15.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
+500gr | 14.000 | 14.000 | 14.000 | 14.000 | 18.000 | 14.000 | 14.000 |
Thời gian | 1Ngày | 1-2 Ngày | 1-2.5Ngày | 2-3 Ngày | 2-5 Ngày | 1-3 Ngày | 2-3 Ngày |
VÙNG GIAO HÀNG LÀ TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÁC TỈNH
VÙNG I | Gồm 3 tỉnh: Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu, Đồng Nai |
VÙNG II | Gồm 7 tỉnh: An Giang, Bình Phước, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Thuận, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Ninh Thuận, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long. |
VÙNG III | Gồm 13 tỉnh: Lâm Đồng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum, Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định,Thừa Thiên - Huế, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi. |
VÙNG IV | Gồm 27 tỉnh: Bắc Cạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Hòa Bình, Lào Cai, Lai Châu, Lạng Sơn, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc, Yên Bái. |
BẢNG GIÁ GIAO HÀNG THUỘC NGOẠI THÀNH
Đơn vị tiền tệ: Vnd. Bảng giá áp dụng từ ngày 10/04/2019 đến khi có cập nhật mới
Trọng lượng | Hồ Chí Minh | Vùng I | Vùng II | Vùng III | Vùng IV | Đà Nẵng | Hà Nội |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Đến 500gr | 25.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 55.000 | 50.000 | 50.000 |
+500gr | 18.000 | 18.000 | 18.000 | 18.000 | 24.000 | 18.000 | 18.000 |
Thời gian | 1Ngày | 1-2 Ngày | 2-3Ngày | 2-4 Ngày | 2-6 Ngày | 2-4 Ngày | 2-5 Ngày |
BẢNG GIÁ GIAO HÀNG THU HỘ THUỘC VÙNG SÂU VÙNG XA
Đơn vị tiền tệ: Vnd. Bảng giá áp dụng từ ngày 10/04/2019 đến khi có cập nhật mới
Trọng lượng | Hồ Chí Minh | Vùng I | Vùng II | Vùng III | Vùng IV | Đà Nẵng | Hà Nội |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Đến 500gr | 30.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 65.000 | 60.000 | 60.000 |
+500gr | 18.000 | 18.000 | 18.000 | 18.000 | 24.000 | 18.000 | 18.000 |
Thời gian | 1Ngày | 1-2 Ngày | 2-3Ngày | 2-4 Ngày | 2-6 Ngày | 2-4 Ngày | 2-5 Ngày |
III. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ TIẾT KIỆM
Đơn vị tiền tệ: Vnd. Bảng giá áp dụng từ ngày 10/04/2019 đến khi có cập nhật mới
Trọng lượng | Vùng I | Vùng II | Vùng III |
---|---|---|---|
Đến 500gram | 35.000 | 35.000 | 35.000 |
+ 500gram | 8.000 | 8.000 | 8.000 |
Thời gian | 1 ngày | 2 ngày | 3 ngày |
VÙNG TRẢ HÀNG DỊCH VỤ TIẾT KIỆM
VÙNG I (Gồm 26 tỉnh) | Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu, Đồng Nai, An Giang, Bình Phước, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Thuận, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Ninh Thuận, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long, Lâm Đồng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum, Khánh Hòa |
VÙNG II (Gồm 8 tỉnh) | Huế, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi,Phú Yên, Bình Định, Đà Nẵng |
VÙNG III (Gồm 28 tỉnh) | Hà Nội, Hưng Yên, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc, Hà Nam, Nam Định, Hải Dương, Hải Phòng, Hà Tĩnh, Ninh Bình, Phú Thọ, Bắc Giang, Thái Bình, Thanh Hóa, Hòa Bình, Lào Cai, Lạng Sơn, Nghệ An, Quảng Ninh, Thái Nguyên, Yên Bái, Bắc Cạn,Cao Bằng, Điện Biên, Sơn La, Lai Châu, Hà Giang, Tuyên Quang |
LƯU Ý
- Hàng nhẹ là hàng có khối lượng dưới 200kg/1m3( tương đương trên 5000cm3/kg ) Thì tính quy đổi theo khối lượng quy đổi: Khối lượng quy đổi (kg) = Chiều dài x Chiều rộng x Chiều cao(cm3)/5000(cm3/kg) |
Phụ phí vùng sâu, vùng xa: Thu thêm 30% cước chính |
Phụ phí hàng chất lỏng: Thu thêm 30% cước chính |
Kiện hàng nặng trên 150kg:Cước chính + thỏa thuận xe nâng, xe cẩu hàng |
Bảng giá chưa bao gồm: 10% thuế giá trị gia tăng (Vat) |