GIỚI THIỆU
Chuyển phát nhanh trong nước.
Thế nào là dịch vụ Chuyển phát nhanh trong nước ?
Dịch vụ Chuyển phát nhanh trong nước là dịch vụ sẽ đại diện người gửi chuyển phát nhanh món hàng, hồ sơ, văn kiện, thuốc thang, mẫu hàng,.. đến người nhận một cách an toàn và đảm bảo nhất đi cùng thời gian đã thỏa thuận trước đó.
Làm thế nào để sử dụng dịch vụ Chuyển phát nhanh trong nước ?
Khi có nhu cầu cần sử dụng dịch vụ Chuyển phát nhanh trong nước Quý khách có thể mang đến An Tín Phát theo địa chỉ trong website nay hoặc gọi trực tiếp số Hotline 0898.318.318 thông báo nhân viên đến nhà lấy ở HCM cho Quý khách.
Với dịch vụ chuyên nghiệp, nhanh chóng và uy tín, An Tín Phát Express đã và đang là đơn vị Chuyển phát nhanh trong nước tin cậy của hàng trăm khách hàng trên khắp 63 tỉnh thành Việt Nam. Đến với An Tín Phát Express, sự hài lòng của khách hàng là mục tiêu hàng đầu của chúng tôi!
BẠN ĐANG CẦN TÌM HIỂU DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH TRONG NƯỚC ?


Bạn đang tìm kiếm một đơn vị uy tín để Chuyển phát nhanh trong nước?


Bạn muốn biết những cam kết từ chúng tôi đối với bạn khi sử dụng dịch vụ Chuyển phát nhanh trong nước?


Bạn muốn biết chi phí Chuyển phát nhanh trong nước sao cho tiết kiệm nhất ?


Bạn muốn biết thời gian Chuyển phát nhanh trong nước uy tín như thế nào?
TẠI SAO LỰA CHỌN DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH TRONG NƯỚC TẠI AN TÍN PHÁT?
GIỚI THIỆU VỀ AN TIN PHAT EXPRESS
Là một trong những công ty cung cấp dịch vụ chuyển phát nhanh hàng đầu tại Việt Nam. An Tín Phát Express luôn mang đến khách hàng dịch vụ Chuyển phát nhanh trong nước uy tín, chất lượng với giá thành hợp lý nhất.
CAM KẾT CỦA AN TIN PHAT EXPRESS
Luôn đúng giờ và đúng địa điểm
Ngay khi nhận hàng tại từ Quý khách hàng, An Tín Phát sẽ tiến hành làm các thủ tục liên quan như:
- Tư vấn đóng gói hàng gửi trước khi gửi
- Nhận hàng tính cước phí và tư vấn gói cước phù hợp với nhu cầu.
- Vận chuyển và giao hàng đúng hẹn, đúng lộ trình đã cam kết
Hàng hóa của bạn luôn được an toàn
An Tín Phát Express tư vấn để đóng gói cần thận hàng gửi nhằm giảm thiểu tối đa các rủi ro có thể xảy ra trên đường Chuyển phát nhanh đi các vùng miền trong nước Việt Nam
Bồi thường khi rủi ro xảy ra
Khách hàng sẽ được bồi thường theo giá trị khai báo với các gói giá trị gia tăng khi gửi hàng nếu xảy ra :
- Mất nguyên kiện hàng/ lô hàng
QUY TRÌNH GỬI CHUYỂN PHÁT NHANH TRONG NƯỚC


NHẬN THÔNG TIN TỪ KHÁCH HÀNG
Tư vấn dịch vụ, báo giá, chốt thông tin và nhận hàng từ khách hàng
PHÂN VÙNG PHỤC VỤ VÀ ĐÓNG GỬI HÀNG
Sau khi lấy hàng – nhân viên sẽ phân vùng phục vụ và tiến hành việc trung chuyển
TRUNG CHUYỂN
Hoàn tất các thủ tục – Trung chuyển hàng hóa, chứng từ đến văn phòng An Tin Phat Express hoặc đại lý liên kết để phát hàng
GIAO HÀNG
Khi các văn phòng, đại lý của An Tín Phát Express nhận được hàng, chứng từ sẽ tiến hành giao đến nhà người nhận và thu hồi các yêu cầu như: Thu hồi hóa đơn, phiếu xuất,.. trả lại người gửi => cập nhật đơn hàng thành công trên App An Tín Phát.
BẢNG GIÁ VẬN CHUYỂN
I. BẢNG GIÁ CƯỚC CHUYỂN PHÁT NHANH TRONG NƯỚC
BẢNG GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH
Đơn vị tiền tệ: Vnd. Bảng giá áp dụng từ ngày 10/04/2019 đến khi có cập nhật mới
Trọng lượng | Hồ Chí Minh | Vùng I | Vùng II | Vùng III | Vùng IV | Đà Nẵng | Hà Nội |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Đến 50gr | 10.000 | 11.000 | 12.000 | 13.000 | 14.000 | 12.000 | 13.000 |
50gr - 100gr | 11.000 | 13.000 | 15.000 | 16.000 | 18.000 | 16.000 | 17.000 |
100gr - 250gr | 12.000 | 18.000 | 20.000 | 25.000 | 27.000 | 24.000 | 26.000 |
250gr - 500gr | 15.000 | 25.000 | 29.000 | 33.000 | 36.000 | 32.000 | 34.000 |
500gr - 1000gr | 18.000 | 36.000 | 40.000 | 48.000 | 53.000 | 47.000 | 49.000 |
1000gr - 1500gr | 22.000 | 44.000 | 48.000 | 61.000 | 66.000 | 60.000 | 63.000 |
1500gr - 2000gr | 26.000 | 53.000 | 59.000 | 74.000 | 81.000 | 72.000 | 77.000 |
+500gr | 2.300 | 3.500 | 6.000 | 11.000 | 14.000 | 12.000 | 13.000 |
Thời gian | 4-12h | 8-18h | 12-24h | 12-24h | 18-48h | 12-24h | 12-24h |
VÙNG TRẢ HÀNG TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÁCH TỈNH
VÙNG I | Gồm 3 tỉnh: Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu, Đồng Nai |
VÙNG II | Gồm 7 tỉnh: An Giang, Bình Phước, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Thuận, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Ninh Thuận, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long. |
VÙNG III | Gồm 13 tỉnh: Lâm Đồng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, , Kon Tum, Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định,Thừa Thiên - Huế, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi. |
VÙNG IV | Gồm 27 tỉnh: Bắc Cạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Hòa Bình, Lào Cai, Lai Châu, Lạng Sơn, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc, Yên Bái. |
LƯU Ý
- Hàng nhẹ là hàng có khối lượng dưới 200kg/1m3( tương đương trên 5000cm3/kg ) Thì tính quy đổi theo khối lượng quy đổi: Khối lượng quy đổi (kg) = Chiều dài x Chiều rộng x Chiều cao(cm3)/5000(cm3/kg) |
Phụ phí vùng sâu, vùng xa: Thu thêm 30% cước chính |
Phụ phí hàng chất lỏng: Thu thêm 30% cước chính |
Kiện hàng nặng trên 150kg:Cước chính + thỏa thuận xe nâng, xe cẩu hàng |
Bảng giá chưa bao gồm: 10% thuế giá trị gia tăng (Vat) |
II. BẢNG GIÁ CƯỚC GIAO HÀNG THU HỘ TIỀN COD
DỊCH VỤ GIAO NGÀY HÔM SAU TỪ NGÀY GỬI ( KHÔNG TÍNH NGÀY NGHỈ )
Đơn vị tiền tệ: Vnd. Bảng giá áp dụng từ ngày 10/04/2019 đến khi có cập nhật mới
Trọng lượng | Hồ Chí Minh | Vùng I | Vùng II | Vùng III | Vùng IV | Đà Nẵng | Hà Nội |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Đến 500gr | 25.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 |
+500gr | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 20.000 | 15.000 | 15.000 |
Thời gian | 4-12h | 8-18h | 12-24h | 12-24h | 18-48h | 12-24h | 12-24h |
DỊCH VỤ GIAO TIẾT KIỆM KHÔNG TÍNH NGÀY NGHỈ
Đơn vị tiền tệ: Vnd. Bảng giá áp dụng từ ngày 10/04/2019 đến khi có cập nhật mới
Trọng lượng | Hồ Chí Minh | Vùng I | Vùng II | Vùng III | Vùng IV | Đà Nẵng | Hà Nội |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Đến 500gr | 15.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
+500gr | 14.000 | 14.000 | 14.000 | 14.000 | 18.000 | 14.000 | 14.000 |
Thời gian | 1Ngày | 1-2 Ngày | 1-2.5Ngày | 2-3 Ngày | 2-5 Ngày | 1-3 Ngày | 2-3 Ngày |
VÙNG GIAO HÀNG LÀ TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÁC TỈNH
VÙNG I | Gồm 3 tỉnh: Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu, Đồng Nai |
VÙNG II | Gồm 7 tỉnh: An Giang, Bình Phước, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Thuận, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Ninh Thuận, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long. |
VÙNG III | Gồm 13 tỉnh: Lâm Đồng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum, Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định,Thừa Thiên - Huế, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi. |
VÙNG IV | Gồm 27 tỉnh: Bắc Cạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Hòa Bình, Lào Cai, Lai Châu, Lạng Sơn, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc, Yên Bái. |
BẢNG GIÁ GIAO HÀNG THUỘC NGOẠI THÀNH
Đơn vị tiền tệ: Vnd. Bảng giá áp dụng từ ngày 10/04/2019 đến khi có cập nhật mới
Trọng lượng | Hồ Chí Minh | Vùng I | Vùng II | Vùng III | Vùng IV | Đà Nẵng | Hà Nội |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Đến 500gr | 25.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 55.000 | 50.000 | 50.000 |
+500gr | 18.000 | 18.000 | 18.000 | 18.000 | 24.000 | 18.000 | 18.000 |
Thời gian | 1Ngày | 1-2 Ngày | 2-3Ngày | 2-4 Ngày | 2-6 Ngày | 2-4 Ngày | 2-5 Ngày |
BẢNG GIÁ GIAO HÀNG THU HỘ THUỘC VÙNG SÂU VÙNG XA
Đơn vị tiền tệ: Vnd. Bảng giá áp dụng từ ngày 10/04/2019 đến khi có cập nhật mới
Trọng lượng | Hồ Chí Minh | Vùng I | Vùng II | Vùng III | Vùng IV | Đà Nẵng | Hà Nội |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Đến 500gr | 30.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 65.000 | 60.000 | 60.000 |
+500gr | 18.000 | 18.000 | 18.000 | 18.000 | 24.000 | 18.000 | 18.000 |
Thời gian | 1Ngày | 1-2 Ngày | 2-3Ngày | 2-4 Ngày | 2-6 Ngày | 2-4 Ngày | 2-5 Ngày |
III. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ TIẾT KIỆM
Đơn vị tiền tệ: Vnd. Bảng giá áp dụng từ ngày 10/04/2019 đến khi có cập nhật mới
Trọng lượng | Vùng I | Vùng II | Vùng III |
---|---|---|---|
Đến 500gram | 35.000 | 35.000 | 35.000 |
+ 500gram | 8.000 | 8.000 | 8.000 |
Thời gian | 1 ngày | 2 ngày | 3 ngày |
VÙNG TRẢ HÀNG DỊCH VỤ TIẾT KIỆM
VÙNG I (Gồm 26 tỉnh) | Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu, Đồng Nai, An Giang, Bình Phước, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Thuận, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Ninh Thuận, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long, Lâm Đồng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum, Khánh Hòa |
VÙNG II (Gồm 8 tỉnh) | Huế, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi,Phú Yên, Bình Định, Đà Nẵng |
VÙNG III (Gồm 28 tỉnh) | Hà Nội, Hưng Yên, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc, Hà Nam, Nam Định, Hải Dương, Hải Phòng, Hà Tĩnh, Ninh Bình, Phú Thọ, Bắc Giang, Thái Bình, Thanh Hóa, Hòa Bình, Lào Cai, Lạng Sơn, Nghệ An, Quảng Ninh, Thái Nguyên, Yên Bái, Bắc Cạn,Cao Bằng, Điện Biên, Sơn La, Lai Châu, Hà Giang, Tuyên Quang |
LƯU Ý
- Hàng nhẹ là hàng có khối lượng dưới 200kg/1m3( tương đương trên 5000cm3/kg ) Thì tính quy đổi theo khối lượng quy đổi: Khối lượng quy đổi (kg) = Chiều dài x Chiều rộng x Chiều cao(cm3)/5000(cm3/kg) |
Phụ phí vùng sâu, vùng xa: Thu thêm 30% cước chính |
Phụ phí hàng chất lỏng: Thu thêm 30% cước chính |
Kiện hàng nặng trên 150kg:Cước chính + thỏa thuận xe nâng, xe cẩu hàng |
Bảng giá chưa bao gồm: 10% thuế giá trị gia tăng (Vat) |